Tham khảo On the Street

  1. Gladys Yeo (26 tháng 7 năm 2022). “J-Hope's 'Jack In The Box' debuts within top 20 on Billboard 200” ['Jack In The Box' của J-Hope đã ra mắt trên top 20 của Billboard 200]. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023.
  2. Tomás Mier (22 tháng 9 năm 2022). “BTS' J-Hope Joins Crush for His First Single Since Military Service, 'Rush Hour'” [BTS J-Hope Cùng Kết Hợp Với Crush Để Phát Hành Đĩa Đơn Đầu Tiên Của Anh Kể Từ Khi Thực Hiện Nghĩa Vụ Quân Sự, 'Rush Hour']. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
  3. 1 2 3 Thania Garcia (26 tháng 2 năm 2023). “BTS' J-Hope to Begin Military Service, Sets Out to Release New Solo Hip-Hop Single” [BTS J-Hope Sẽ Bắt đầu Thực hiện Nghĩa vụ Quân sự, Và Sẽ Chuẩn bị Phát hành Một Đĩa đơn Hip-Hop Solo Mới]. Variety (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
  4. Emma Wilkes (26 tháng 2 năm 2023). “BTS' J-hope to release new solo single later this week” [BTS J-Hope dự kiến sẽ phát hành đĩa đơn solo mới vào cuối tuần này]. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023.
  5. 1 2 3 4 5 6 Jeff Benjamin (3 tháng 3 năm 2023). “BTS' J-Hope & J. Cole Reflect on Careers for 'On the Street': Watch the Meaningful Hip-Hop Collaboration” [J-Hope & J. Cole Đều Suy Nghĩ Về Sự Nghiệp Qua Ca Khúc 'On the Street': Xem Sự Hợp Tác Hip-Hop Đầy Ý Nghĩa]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  6. Yoo-na Lee (2 tháng 3 năm 2023). “'軍 입대 절차' BTS 제이홉, 솔로 싱글 '온 더 스트리트' 감성 공개” ['Quá trình nhập ngũ' của J-Hope từ BTS, dự kiến sẽ phát hành đĩa đơn solo 'On the Street' một cách đầy cảm xúc]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
  7. 1 2 3 Melissa Romualdi (2 tháng 3 năm 2023). “BTS' J-Hope To Release Final Single, Featuring J. Cole, Before Military Service” [J-Hope Sẽ Phát Hành Đĩa Đơn Cuối Cùng, Hợp Tác Với J. Cole, Trước Khi Thực Hiện Nghĩa Vụ Quân Sự]. ET Canada (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
  8. 1 2 3 Derrick Rossignol (2 tháng 3 năm 2023). “The Ultimate Hip-Hop/K-Pop J Summit Is Coming As J. Cole And BTS' J-Hope Announce A Collaboration” [Sự Kết Hợp Giữa Hip-Hop/K-Pop Đỉnh Cao Sắp Diễn Ra Khi J. Cole Và J-Hope Của BTS Thông Báo Về Màn Hợp Tác Sắp Tới]. Uproxx (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
  9. 1 2 3 4 Joshua Espinoza (3 tháng 3 năm 2023). “J. Cole Joins J-Hope for BTS Member's New Song and Video "On the Street"” [J. Cole Tham Gia Cùng Với J-Hope Cho Bài Hát Và Video Mới Của Thành Viên BTS Trên "On the Street"]. Complex (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  10. Leanne Butkovic (1 tháng 8 năm 2022). “'I'm Fully Prepared': Inside J-Hope's Lollapalooza Performance” ['Tôi Đã Sẵn Sàng Chuẩn Bị': Bên Trong Màn Trình Diễn Lollapalooza Của J-Hope]. Vulture (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
  11. Ashley Iasimone (26 tháng 2 năm 2023). “BTS' J-Hope Begins Military Enlistment Process, Announces Solo Single 'On the Street'” [J-Hope Của BTS Sẽ Bắt Đầu Quá Trình Nhập Ngũ, Đồng Thời Công Bố Đĩa Đơn Solo Mới 'On the Street']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
  12. 1 2 Sophie Caraan (3 tháng 3 năm 2023). “BTS' J-Hope Tags J. Cole for New Single "on the street"” [J-Hope Của BTS Đã Tag J. Cole Cho Đĩa Đơn Mới "on the street"]. Hypebeast.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  13. Jennifer Zhan (3 tháng 3 năm 2023). “J-Hope Drops New Music Video With His Muse, J. Cole” [J-Hope Đã Ra Mắt MV Mới Cùng Với Nàng Thơ Vủa Anh, J. Cole]. Vulture (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  14. 1 2 3 Nika Roque (3 tháng 3 năm 2023). “J-Hope from BTS' new single 'on the street' feels like the best guidance” [J-Hope và đĩa đơn mới 'on the street' cảm thấy như một sự hướng dẫn tốt nhất]. GMA Network. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  15. Rhian Daly (3 tháng 3 năm 2023). “J-hope fulfils another fantasy with his J. Cole collab 'On The Street'” [J-Hope đã thỏa mãn cho một giấc mơ khác với màn hợp tác với J. Cole trong 'On the Street']. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  16. 1 2 3 India Roby (3 tháng 3 năm 2023). “J-hope's "On The Street" Thanks Fans For All They've Done” ["On The Street" Của J-hope Đã Là Một Lời Cảm Ơn Cho Người Hâm Mộ Vì Những Gì Mà Họ Đã Làm]. Nylon (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
  17. 1 2 Alex Gonzalez (3 tháng 3 năm 2023). “J-Hope Manifests Years Of Dreams With His New J. Cole Collab, 'On The Street'” [J-Hope Đã Thể Hiện Nhiều Năm Mơ Ước Với Màn Hợp Tác Mới Cùng J. Cole, 'On The Street']. Uproxx (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  18. “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月03日付” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 3 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
  19. “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月04日付” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 4 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
  20. 1 2 “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月13日付 (2023年02月27日~2023年03月05日)” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 13 tháng 3 năm 2023 (27 tháng 2 năm 2023 – 5 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2023.
  21. 1 2 “Billboard Japan Download Songs [March 8, 2023 公開]” [Billboard Japan Download Songs [Xuất bản ngày 8 tháng 3 năm 2023]]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2023.
  22. “Billboard Japan Artist 100 [2023/03/08 公開]” [Billboard Japan Artist 100 [Xuất bản ngày 8 tháng 3 năm 2023]]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
  23. 1 2 George Griffiths (10 tháng 3 năm 2023). “J-Hope becomes first BTS member to sink solo UK Top 40 entry with On The Street with J Cole” [J-Hope Trở thành Thành viên BTS Đầu tiên Lọt Vào Top 40 Solo Của Vương quốc Anh Qua Đĩa đơn On The Street with J Cole]. Official Charts (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2023.
  24. Lars Brandle (13 tháng 3 năm 2023). “J-Hope Becomes First Solo BTS Member to Crack U.K. Top 40” [J-Hope Trở Thành Thành Viên Solo BTS Đầu Tiên Lọt Vào Top 40 Của Vương quốc Anh]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2023.
  25. 1 2 3 You-mi Hwang (14 tháng 3 năm 2023). “[Today's K-pop] BTS' J-Hope hits Billboard Hot 100 at No. 60 with solo song” [[K-pop Hôm Nay] J-Hope của BTS đã lọt vào Billboard Hot 100 ở vị trí thứ 60 với ca khúc solo]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  26. “Official Singles Downloads Chart Top 100 (10 March 2023 - 16 March 2023)” [Bảng xếp hạng Singles Downloads Chart Top 100 chính thức (10 tháng 3 năm 2023 - 16 tháng 3 năm 2023)]. Official Charts (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  27. “Official Singles Sales Chart Top 100 (10 March 2023 - 16 March 2023)” [Bảng xếp hạng Singles Sales Chart Top 100 chính thức (10 tháng 3 năm 2023 - 16 tháng 3 năm 2023)]. Official Charts (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  28. Jeff Benjamin (7 tháng 10 năm 2019). “J-Hope Becomes First BTS Member to Hit Hot 100 Solo with 'Chicken Noodle Soup' Alongside Becky G” [J-Hope Trở Thành Thành Viên BTS Đầu Tiên Lọt Vào Hot 100 Solo Qua 'Chicken Noodle Soup' Cùng Với Becky G]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2019.
  29. “Artist 100 (Week of March 18, 2023)” [Artist 100 (Tuần ngày 18 tháng 3 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  30. “Billboard Global 200 (Week of March 18, 2023)” [Billboard Global 200 (Tuần ngày 18 tháng 3 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023.
  31. “Billboard Global Excl. US (Week of March 18, 2023)” [Billboard Global Excl. US (Tuần ngày 18 tháng 3 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023.
  32. HYBE LABELS (2 tháng 3 năm 2023). “j-hope 'on the street' Official Teaser”. YouTube (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  33. Faye Almazan (2 tháng 3 năm 2023). “BTS J-hope's upcoming single, 'on the street,' to feature J. Cole” [Đĩa đơn sắp tới của J-hope, 'on the street', có sự góp mặt của J. Cole]. GMA Network (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  34. HYBE LABELS (3 tháng 3 năm 2023). “j-hope 'on the street (with J. Cole)' Official MV”. YouTube (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  35. Soo-hyung Kim (9 tháng 3 năm 2023). “제이홉, 온유→니콜. 황민현 등 막강한 솔로✭컴백 속 출연없이 1위 ('엠카') [종합]” [J-Hope, Onew → Nicole. Hwang Min-hyun và những màn solo trở lại mạnh mẽ khác. Hạng nhất không xuất hiện trên "M Countdown" [Tóm tắt]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
  36. Ji-hyun Lee (16 tháng 3 năm 2023). “'입대' 제이홉, 트와이스 제치고 '엠카' 2주 연속 1위[★밤TView]” ['Nhập ngũ' J-Hope đã đánh bại TWICE, giành vị trí hạng nhất M Countdown trong hai tuần liên tiếp [★Night TView]] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
  37. “주간 인기상” [Weekly Popularity Award]. Melon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023. (Lưu ý: Cuộn xuống phần có chú thích 3.20 3월 3주차 멜론 주간인기상 TOP 20, có nghĩa là "Top 20 Melon Weekly Popularity Award cho tuần thứ 3 của tháng 3")
  38. “The ARIA Report: Week Commencing 13 March 2023” [The ARIA Report: Tuần bắt đầu từ ngày 13 tháng 3 năm 2023]. The ARIA Report (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (1723): 4. 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023.
  39. "J Cole Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  40. "J Cole Chart History (Global 200)". Billboard. Truy cậpngày 14 tháng 3 năm 2023.
  41. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.
  42. “IMI International Top 20 Singles for week ending 13th March 2023 | Week 10 of 52” [International Top 20 Singles của IMI cho tuần kết thúc vào ngày 13 tháng 3 năm 2023 | Tuần 10/52]. IMIcharts.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023.
  43. “IRMA – Irish Charts” [IRMA – Bảng xếp hạng Ireland]. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
  44. “Billboard Japan Hot 100: 2023/03/15 公開”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2023.
  45. “2023 10-os savaitės klausomiausi (Top 100)” [Top 10 bài hát hot nhất trong tuần thứ 10 năm 2023] (bằng tiếng Litva). AGATA. 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
  46. “Dutch Single Tip 11/03/2023” [Đĩa đơn Hà Lan 03/11/2023]. dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
  47. “NZ Hot Singles Chart” [Bảng xếp hạng đĩa đơn hấp dẫn nhất NZ] (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
  48. "Portuguesecharts.com – j-hope và J. Cole – On the Street". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023.
  49. “RIAS Top Charts Week 10 (3 - 9 Mar 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 10 (3 - 9 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  50. “Digital Chart – Week 10 of 2023” [Bảng xếp hạng Digital Chart – Tuần 10 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
  51. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023.
  52. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  53. "J Cole Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  54. "J Cole Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  55. “J. Cole Chart History (Billboard Vietnam Hot 100)” [Lịch sử bảng xếp hạng J. Cole (Billboard Vietnam Hot 100)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: On the Street http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20230314000... http://portuguesecharts.com/showitem.asp?interpret... http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://irma.ie/index.cfm?page=irish-charts&chart=S... https://www.aria.com.au/charts/new-music-singles-c... https://billboard-japan.com/charts/detail?a=artist... https://billboard-japan.com/charts/detail?a=dlsong... https://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=ho... https://www.billboard.com/articles/business/chart-... https://www.billboard.com/artist/J-Cole/chart-hist...